3B-668 PU Trương Nở Phân Tán Nước Ngăn Rò Rỉ (thùng sắt)
18 kg / thùng
Liên hệ
THÔNG TIN SẢN PHẨM
THÔNG SỐ KỶ THUẬT
QUY TRÌNH THI CÔNG
VIDEO SẢN PHẨM
Mô tả sản phẩm | 3B-668 là một loại keo PU gốc Polyurethane, thể đơn chất, tính phân tán nước dùng để xử lý tình trạng rò rỉ nước. 3B-668 được bơm vào các vết nứt bê tông, sau khi tiếp xúc với nước sẽ phản ứng trương nở gấp 25 lần so với thể tích ban đầu nhằm ngăn chặn tình trạng rò rỉ nước trong bê tông. | |
Có thể lắp trám lên toàn bộ lỗ hỏng và đường nứt, không hàm phân tử Chlorine, không phá hủy và ăn mòn kết cấu cốt thép bên trong. | ||
Ứng dụng | ■ Xử lý rò rỉ nước ở các khe nứt trong bê tông và vữa | |
■ Xử lý rò rỉ nước cho tầng hầm, đường hầm, hầm ngầm,… | ||
■ Xử lý rò rỉ nước ở các đường ống: ống nước ngầm, ống nước thải,.. | ||
Ưu điểm | ■ Thi công đơn giản | |
■ Không bị co rút, thể tích ổn định | ||
■ Chịu được tác động sau khi khô | ||
■ Có khả năng thẩm thấu vào sâu bên trong các vết nứt nhỏ | ||
Định mức | ||
Thông tin kỹ thuật | ||
Thời gian trương nở | ||
Màu sắc | 0 TCU | TCVN 6185-1996 |
Độ pH | 7,20 | TCVN 6492:2011 |
Mùi vị | Không mùi, vị | Cảm quan |
Độ oxy hóa | 0,65 mg/l | TCVN 6186:1996 |
Amoni | Không phát hiện | TCVN 6179-1:1996 |
Độ cứng | 284 mg/l | TCVN 6224-1996 |
Sắt | Không phát hiện | TCVN 6177-1996 |
Clorua | 277 mg/l | TCVN 6194-1996 |
Asen | Không phát hiện | SMEWW 2012 (3114C) |
Florua | Không phát hiện | SMEWW 4500 -F- |
Clo dư | Không phát hiện | TCVN 6225-3:1996 |
Độ đục | 0,20 NTU | TCVN 6184-1996 |
Nhiệt độ thi công | Từ 5℃ đến 40℃ | |
Độc hại | Không độc hại, thân thiện với môi trường | |
Bảo quản | Hạn sử dụng 2 năm nếu được bảo quản đúng trong bao bì kín chưa mở và tránh ánh nắng mặt trời | |
Đóng gói | 9kg / 18kg |